| Các bài giảng Phật Pháp bằng tiếng Việt do Tỳ kheo Thích Minh Tâm www.daophatvaodoi.com |
Số Thứ Tự | Tựa Đề |
|
|
1 | Buddhism and Peace: Thich Thien Tri & Thich Minh Tam | English | 8/02/2007 |
|
|
2 | Scientific Conference: Thich Huyền Diệu | English | 9/09/2007 |
|
|
|
|
|
| Vietnamese |
3 | Đạo Tràng Là Gì , Kinh Duy Ma Cật ? | Vietnamese |
4 | Dĩ Âm Thanh Cầu Ngã | Vietnamese |
5 | Đoạn Dâm, Đoạn Âm, Đoạn Tâm | Vietnamese |
6 | Đối Trị Tánh Dâm | Vietnamese |
7 | Động Lưỡi Thị Phi Sanh | Vietnamese |
8 | Duyên Khởi | Vietnamese |
9 | Giới Luật Căn Bản | Vietnamese |
10 | Giới Sát Theo Chánh Pháp | Vietnamese |
11 | Thanh Tịnh Giới | Vietnamese |
12 | Hộ Niệm cho Người Chết | Vietnamese |
13 | Hoà Thượng Và Mỹ Nhân | Vietnamese |
14 | Hương Nam Tương Ưng Tỳ Kheo Ni | Vietnamese |
15 | Ngược dòng Vedas | Vietnamese |
16 | Kẻ thù lớn nhất của đời mình | Vietnamese |
17 | Khóc đòi chuyện trên trời | Vietnamese |
18 | Không Trụ, Không Gốc, Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
19 | Kiếp Chồn 500 năm | Vietnamese |
20 | Kinh A Di Da sơ yếu | Vietnamese |
21 | Hộ Trì Chân Lý - Kinh Canki | Vietnamese |
22 | Kinh Căn Tu Tập - Kinh Trung Bộ | Vietnamese |
23 | Duyên Khởi - Kinh Đại Bát Nhã | Vietnamese |
24 | Kinh Đại Bát Niết Bàn - Kinh Trường Bộ | Vietnamese |
25 | Kinh Duy Ma Cật Sơ Yếu | Vietnamese |
26 | Đạo Tràng - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
27 | Đồng Tử Thiện Nghiêm - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
28 | Phẩm Đệ Tử - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
29 | Phẩm Đệ Tử - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
30 | Phẩm Đệ Tử - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
31 | Trực Tâm Đạo Tràng | Vietnamese |
32 | Kinh Duy Ma Cật Yếu Nghiã | Vietnamese |
33 | Phẩm Bồ Tát, Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
34 | Pháp Vui, Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
35 | Phẩm Đệ Tử - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
36 | Kinh Duy Ma Cật Yếu Nghiã (tt) | Vietnamese |
37 | Kinh Phạm Võng, Nikaya | Vietnamese |
38 | Kinh Pháp Bảo Đàn | Vietnamese |
39 | Phẩm Già, Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
40 | Phẩm Ngàn, Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
41 | Phẩm Tâm, Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
42 | Phẩm Người Ngu, Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
43 | Kinh Pháp Hoa Yếu Nghiã | Vietnamese |
44 | Kinh Quả Sa Môn | Vietnamese |
45 | Kinh Tiểu Uẩn - Nikaya | Vietnamese |
46 | Kinh Trì Trai | Vietnamese |
47 | Kinh Tiểu Không - Kinh Trung Bộ | Vietnamese |
48 | Kinh Trung Đạo -Majjhim Nikaya | Vietnamese |
49 | Lấy Huyễn Tu Huyễn | Vietnamese |
50 | Stress và Thiền Định | Vietnamese |
51 | Móc bỏ con mắt | Vietnamese |
52 | Phật giáo hiện nay | Vietnamese |
53 | Năm Tâm Hoang Vu | Vietnamese |
54 | Người Tu không biên giới | Vietnamese |
55 | Vai Trò Phụ Nữ Trong Phật giáo | Vietnamese |
56 | Ngày vía A Di Đà Phật | Vietnamese |
57 | Nhân Quả | Vietnamese |
59 | Niệm Phật A Di Đà | Vietnamese |
59 | Niệm Phật Ba La Mật | Vietnamese |
60 | Niệm Phật Và Sám Tư Văn | Vietnamese |
61 | Nỗi Lòng của Phật | Vietnamese |
62 | Buông Xả đến bờ | Vietnamese |
63 | Phẩm Điạ Ngục - Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
64 | Phẩm Ngu - Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
65 | Phẩm Phương Tiện - Duy Ma Cật | Vietnamese |
66 | Phân tích Tánh Dâm | Vietnamese |
67 | Pháp Bất Nhị - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
68 | Phẩm Phật Đà - Pháp Cú | Vietnamese |
69 | Pháp Không Chỗ Có | Vietnamese |
70 | Pháp Môn Tịnh Độ Hải Ngoại | Vietnamese |
71 | Pháp Thân Ảo Hoá - chứng đạo ca | Vietnamese |
72 | Pháp Tu Vô Ngã | Vietnamese |
73 | Pháp Vô Pháp | Vietnamese |
74 | Phật Ấn và Tô Đông Pha | Vietnamese |
75 | Phật Giáo Ngày Nay | Vietnamese |
76 | Phật Pháp và Đạo Đức Đời Thường | Vietnamese |
77 | Phật Quốc Tức Không | Vietnamese |
78 | Phi Đạo Phật Đạo | Vietnamese |
79 | Phương pháp đối trị tánh Dâm | Vietnamese |
80 | Phong Thuỷ Đời Sống | Vietnamese |
81 | Kinh A Di Đà (tt) | Vietnamese |
82 | Sân và Nhẫn | Vietnamese |
83 | Sáng Suốt Giác Ngộ | Vietnamese |
84 | Ta là Ai ? | Vietnamese |
85 | Ta Sẽ Về Đâu ? | Vietnamese |
86 | Say Rượu | Vietnamese |
87 | Ăn Chay Diệt Trừ Quả Báo | Vietnamese |
88 | Tánh Dâm và giới Dâm | Vietnamese |
89 | Giới Trộm cắp | Vietnamese |
90 | Tánh Dâm - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
91 | Tánh Không và Không Tánh | Vietnamese |
92 | Giới Luật Tổng quan | Vietnamese |
93 | Thế À | Vietnamese |
94 | Tướng tốt của Phật | Vietnamese |
95 | Chánh Kiến | Vietnamese |
96 | Pháp Không Chỗ Có - Kinh Đại Bảo Tích | Vietnamese |
97 | Bố Thí Thù Thắng | Vietnamese |
98 | Năm Tâm Hoang Vu | Vietnamese |
99 | Niệm Phật Vãng Sanh | Vietnamese |
100 | Đạo Tràng - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
101 | Đoạn Tận Diệt Ái - Kinh Trung Bộ | Vietnamese |
102 | 48 Lời Nguyện Phật A Di Đà | Vietnamese |
103 | Bát Nhã Như Huyễn | Vietnamese |
104 | Quang Nghiêm Đồng Tử - Kinh Duy Ma | Vietnamese |
105 | Người Đọc Được Tâm - Pháp Cú | Vietnamese |
106 | Phẩm Phật Đà - Pháp Cú | Vietnamese |
107 | Phật Quốc Tức Không | Vietnamese |
108 | Quán Thân - Tứ Niệm Xứ | Vietnamese |
109 | Quán Thọ - Tứ Niệm xứ | Vietnamese |
110 | Quán Tâm - Quán Pháp - Tứ Niệm Xứ | Vietnamese |
111 | Trung Đạo và Thiện Xảo trong kinh Nikaya | Vietnamese |
112 | Thượng Đế và Vũ Trụ | Vietnamese |
113 | Tìm Hiểu Kinh A Di Đà | Vietnamese |
114 | Thuý Kiều Đi Tu Lúc Nào | Vietnamese |
115 | Tiểu Kinh Pháp Hành | Vietnamese |
116 | Tuổi Trẻ và Phật giáo | Vietnamese |
117 | Tướng Tốt của Phật | Vietnamese |
118 | Tương Ưng Dạ Xoa - Kinh Trung Bộ | Vietnamese |
119 | Ung Vô Sở Trụ | Vietnamese |
120 | Y Phương Minh | Vietnamese |
121 | Kinh Vô Lượng Thọ Sơ Yếu | Vietnamese |
122 | Tỳ Kheo Cãi Cọ - Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
123 | Đường Vào Cõi Tịnh - Kinh A Di Đà | Vietnamese |
124 | Không Trụ Vô vi, Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
125 | Tự Chế Sống Chân Thật | Vietnamese |
126 | Kinh Vô Ngã Tướng | Vietnamese |
127 | Trên lưỡi sen hồng phóng hào quang | Vietnamese |
128 | Bồ Tát chết đi về đâu ? | Vietnamese |
129 | Gia Tài của người Phật Tử | Vietnamese |
130 | Tỳ kheo hay thuyết giảng | Vietnamese |
131 | Kinh Lửa cháy, Kinh Nikaya | Vietnamese |
132 | Kinh Bồ Tát Giới - Bồ Tát Địa | Vietnamese |
133 | Nhu Thuận Nhuyễn cúng dường - Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
134 | Tịnh Độ Phàm Thánh Đồng Cư - Kinh A Di Đà | Vietnamese |
135 | Con Chó có Phật Tánh hay không ? | Vietnamese |
136 | Điạ ngục hiện tướng | Vietnamese |
139 | Thấy Nghiệp Uế của Mình - Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
140 | Nghiệp Vô Ngã Tướng | Vietnamese |
141 | Con đường giải thoát - Mười Giớí Bồ Tát | Vietnamese |
142 | Hai Pháp Bình Đẳng, Kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
143 | Công Đức Trang Nghiêm, Kinh A Di Đà | Vietnamese |
144 | Kinh Trạm Xe, Kinh Nikaya | Vietnamese |
145 | 48 giới kinh cuả Bồ Tát Giới | Vietnamese |
146 | Kinh Điềm Lành, Kinh Nikaya | Vietnamese |
147 | Những Huyền Nghiã trong kinh Duy Ma Cật | Vietnamese |
149 | Trang Nghiêm cõi Tịnh Độ, Kinh A Di Đà | Vietnamese |
150 | Nhận Rõ Thực Tướng các Pháp | Vietnamese |
151 | Kinh Pháp Tận Diệt | Vietnamese |
152 | Anan gặp nạn Ma Đăng Già, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
153 | Phá Chấp Trực Tâm, KinhThủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
154 | Phật Vấn Anan 7 lần, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
155 | Tâm Ma Tâm Huyễn, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
156 | Tiền Trần Biến Dịch, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
157 | Bản Kiến Bất Nhi, Động Tỉnh Hư Vô, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
158 | Muôn lối vào đạo, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
159 | 25 đường vào Môn Phi Môn, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
160 | Không đường Không cửa, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
161 | Kiến Tính Diệu Minh, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
162 | Kiến Tính Không Vọng Không Chơn, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
163 | Ngũ Ấm Vô Sanh, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
164 | Thần Tú và Huệ Năng trong Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
165 | An Lập Đạo Tràng thời Mạt Pháp, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
166 | Lục Nhập Vô Sanh, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
167 | Thập Nhị Giới Thập Bát Xứ Vô Sanh, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
168 | Diệu Tâm Thực Tướng, Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
169 | Lục Mở Nhất Tiêu | Vietnamese |
170 | Giới Tính Lục Căn | Vietnamese |
171 | Ba Tiệm Thứ | Vietnamese |
172 | Thế Giới Điên Đảo | Vietnamese |
173 | Điạ Ngục là gì ? | Vietnamese |
174 | Cõi Sắc Giới | Vietnamese |
175 | Cõi Vô Sắc Giới | Vietnamese |
176 | Lục Giao Báo | Vietnamese |
177 | Tam Quy Ngũ Giới | Vietnamese |
178 | Niệm Phật Ba La Mật | Vietnamese |
179 | Ma Sắc Ấm | Vietnamese |
180 | Ma Thọ Ấm | Vietnamese |
181 | Ma Tưởng Ấm | Vietnamese |
182 | Chơn Tâm Diệu Tâm | Vietnamese |
183 | Ma Hành Ấm | Vietnamese |
184 | Ma Thức Ấm | Vietnamese |
185 | Chơn Chơn Diệu Diệu | Vietnamese |
186 | Nghiệp Chướng 50 Ma Ấm | Vietnamese |
187 | Niệm Phật Thông Suốt Lục Căn | Vietnamese |
188 | Con Mắt Ngài Anan | Vietnamese |
189 | Phẩm Ananda trong Kinh Tăng Chi Bộ | Vietnamese |
190 | Tứ Thánh Quả Vị | Vietnamese |
191 | Ma Đăng Già | Vietnamese |
192 | Biến Dịch Do Tự Tâm | Vietnamese |
193 | Tâm Pháp Bình Đẳng | Vietnamese |
194 | Bồ Đề Tâm Pháp | Vietnamese |
195 | Không Thân Pháp Thân | Vietnamese |
196 | Trà Thiền | Vietnamese |
197 | Trăng Thiền | Vietnamese |
198 | Có Pháp Môn Nào, Kinh Tương Ưng Bộ | Vietnamese |
199 | Nước Mắt Ma Đăng Già | Vietnamese |
200 | Nhân Duyên | Vietnamese |
201 | Ma Đăng Già Sám Hối | Vietnamese |
202 | Lục thức Duy Tâm | Vietnamese |
203 | Sáu Căn Không Lỗi, (tại chùa Việt Nam Seattle USA) | Vietnamese |
204 | Tu nơi sáu căn, (tại chùa Cổ Lâm, Seattle USA) | Vietnamese |
205 | Pháp Niệm Phật Hành Thiền, (chùa Vạn Hạnh Seattle USA) | Vietnamese |
206 | Hãy Móc Con Mắt, Kinh Pháp Cú | Vietnamese |
207 | Tâm Sân Hận | Vietnamese |
208 | Tâm Ghen | Vietnamese |
209 | Tự Tánh Hư Vô | Vietnamese |
210 | Tình Thương Của Mẹ (TV Houston USA) | Vietnamese |
211 | Tu Theo Tịnh Độ (chùa Linh Sơn Houston) | Vietnamese |
212 | Ý Nghiã Xuất Gia | Vietnamese |
213 | Phàm Phu Tức Phật | Vietnamese |
214 | Pháp Thanh Tịnh (chùa Bát Nhã Houston USA) | Vietnamese |
215 | Mục Đích Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
216 | Ý Dẫn Đầu Các Pháp | Vietnamese |
217 | Thanh Tịnh Giới | Vietnamese |
218 | Tín | Vietnamese |
219 | Niệm Phật Giải Thoát | Vietnamese |
220 | Giới sát sanh | Vietnamese |
221 | Phép Sám Hối | Vietnamese |
222 | Trực Tâm | Vietnamese |
223 | Hiện Tượng và Bản Chất | Vietnamese |
224 | Tánh Biết và Tâm | Vietnamese |
225 | Thường Kiến Chân Kiến | Vietnamese |
226 | Thể Nghiệm Đaị Phật Đảnh | Vietnamese |
227 | Bát Chánh Đạo | Vietnamese |
228 | Vạn Pháp đều là Phật Pháp | Vietnamese |
229 | Tiền Trần Huyễn Hoá | Vietnamese |
230 | Ngũ Ấm Diệu Tâm | Vietnamese |
231 | Lià Tướng Lià Danh | Vietnamese |
232 | Nhập Diệu Tánh Chơn Như | Vietnamese |
233 | Nghiệp Thức Biến Hiện | Vietnamese |
234 | Vô Công Dụng Đạo | Vietnamese |
235 | Lục Nhập Lục Mở Vô Công Dụng Đạo | Vietnamese |
236 | Vừa là Cha vừa là Mẹ, Kinh Pháp cú | Vietnamese |
237 | Trung Đạo | Vietnamese |
238 | Căn Bản Vô Minh tức Căn Bản Trí | Vietnamese |
239 | Mở Cửa Vào Đạo | Vietnamese |
240 | Tánh Văn Như Huyễn | Vietnamese |
241 | Chuyển Hoá Sáu Căn | Vietnamese |
242 | Vô Duyên Đại Từ | Vietnamese |
243 | Bốn thứ Diệu Đức | Vietnamese |
244 | Không Tà Dâm | Vietnamese |
245 | Phản Văn Bản Tánh Văn | Vietnamese |
246 | Phản Văn Chánh Văn | Vietnamese |
247 | Phạm Âm Hải Triều Âm | Vietnamese |
248 | Xoay Tánh Nghe Về Đâu ? | Vietnamese |
249 | 4 Giới 3 Thân 3 Nghiệp | Vietnamese |
250 | Thập Nhị Nhân Duyên | Vietnamese |
251 | Lối Vào Tam Ma Điạ | Vietnamese |
252 | Đạo Tràng Tam Ma Điạ | Vietnamese |
253 | Ba Tiệm Thứ | Vietnamese |
254 | Mười Tín Tâm | Vietnamese |
255 | Hai Con đường | Vietnamese |
256 | Thập Hạnh | Vietnamese |
257 | Đại Thế Chí | Vietnamese |
258 | Cõi Dục Giới | Vietnamese |
259 | Cõi Sắc Giới | Vietnamese |
260 | Cõi Vô Sắc Giới, Ngũ Tịnh Cư Thiên | Vietnamese |
261 | Ba cõi | Vietnamese |
262 | Ba cõi là nhà | Vietnamese |
263 | A Tu La | Vietnamese |
264 | Ma Ngũ Ấm, Động Tĩnh Không Dời | Vietnamese |
265 | Phương pháp trì chú Lăng Nghiêm | Vietnamese |
266 | Phật Khai Thị Về Mật Tông | Vietnamese |
267 | Giảng về Kệ của Chú Lăng Nghiêm | Vietnamese |
268 | Giải thích Kệ | Vietnamese |
269 | Kiến Chấp Giải Thoát, Kinh Trung Bộ | Vietnamese |
270 | Chú Lăng Nghiêm | Vietnamese |
271 | Mở Đầu Chú Lăng Nghiêm | Vietnamese |
272 | Phật Thuyết Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
273 | Tuyệt Diêu Trong Kinh Thủ Lăng Nghiêm | Vietnamese |
274 | Thạch Nữ Sanh Con | Vietnamese |
275 | Cuôí cùng một giấc mơ | Vietnamese |
276 | Con số 7 vi diệu, Kinh Lăng Nghiêm | Vietnamese |
277 | Sinh Tử Như Huyễn | Vietnamese |
278 | Đệ Nhất Nghiã Đế | Vietnamese |
279 | Lấy Phật Tìm Phật | Vietnamese |
280 | Nỗi Lòng Ngài Anan | Vietnamese |
281 | Tam Ma Điạ Như Huyễn | Vietnamese |
282 | Tâm Điạ Bất Diệt | Vietnamese |
283 | Cánh Cửa Vào Luân Hồi | Vietnamese |
284 | Quán Tướng Quán Chiếu Quán Vô | Vietnamese |
285 | Hạnh Phúc Thực Tại | Vietnamese |
286 | Một Bước Đầu Tiên | Vietnamese |
287 | Thấy Lià Tướng Thấy | Vietnamese |
288 | Tóm Tắt Kinh Lăng Nghiêm | Vietnamese |
289 | Sơ Yếu Chú Lăng Nghiêm | Vietnamese |
290 | Chú Lăng Nghiêm | Vietnamese |
291 | Sơ yếu Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
292 | Ý Nghiã Hoa Sen trong kinh Phap Hoa | Vietnamese |
293 | Hoa Sen trong Tâm Người Phật Tử | Vietnamese |
294 | Hoa Sen Nhân Quả | Vietnamese |
295 | Hoa Sen Thường Bất Khinh | Vietnamese |
296 | Hoa Sen bảy pháp thanh tịnh | Vietnamese |
297 | Hoa Sen Xảo Diệu | Vietnamese |
298 | Hoa Sen Vi Diệu | Vietnamese |
299 | Hoa Sen Tuyệt Diệu | Vietnamese |
300 | Tuyệt Diệu Nơi Tánh Nghe | Vietnamese |
301 | Lià Văn Tự vào Tuyệt Nghiã, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
302 | Tu Phật Tức Tu Tâm (chùa Văn Điển) | Vietnamese |
303 | Hoa Sen Trung Đạo, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
303 | Tâm Điạ Bồ Tát, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
304 | Tâm Điạ Bồ Tát Bất Thối Chuyển | Vietnamese |
305 | Nhất Thiết Trí tức Giải Thoát Trí | Vietnamese |
306 | Diệu Quang Trong Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
307 | Phương Tiện thiện xảo trong Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
308 | Niệm Pháp Hoa thành Phật | Vietnamese |
309 | Bốn Pháp Bồ Tát | Vietnamese |
310 | Nhân Duyên Phương Tiện | Vietnamese |
311 | Tâm Điạ Bồ tát Tương Ưng Tâm điạ chúng sanh | Vietnamese |
312 | Pháp Hoa Tam Muội, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
313 | Nhập Thế Tuỳ Thuận Bình Đẳng | Vietnamese |
314 | Bảy Pháp Thanh Tịnh, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
315 | Nhập Thế Vô Trụ, Kinh Đai Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
316 | Phước Đức Công Đức, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
317 | Trí Tuệ Paramitta, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
318 | Trí Tuệ Hành Xử, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
319 | Thức Trí Nhân Duyên, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
320 | Thức biến Trí, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
321 | Đức Hạnh, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
322 | Ba Nhân Pháp Thân, Kinh Diệu Pháp Liên Hoa | Vietnamese |
323 | Vô Lượng Nghĩa Nhất Nghĩa, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
324 | Nhân Quả Chấp Trước, Kinh Diệu Pháp Liên Hoa | Vietnamese |
325 | Trí Tuệ Rốt Ráo, Kinh Đại Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
326 | Cái ly lật úp, Kinh Đai Thừa Vô Lượng Nghĩa | Vietnamese |
327 | Thằng Diệu trong kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
328 | Pháp Khó Hiểu, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
329 | Vạn Pháp Bình Đẳng, Tâm Chúng Sanh Sai Biệt, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
330 | Hoá Thành Chân Giả trong Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
331 | Pháp Hỷ Thực, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
332 | Đốt Bỏ Hai Tay, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
333 | Nhập Thế Phương Tiện, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
334 | Chiếc Lá Rơi, Kinh Pháp Hoa | Vietnamese |
No comments:
Post a Comment